alleviate
/əˈliːvieɪt/
VD : Numerous measures were taken to alleviate the problem.
34. Giải quyết vấn đề 1 - Tackling issues P1
Làm giảm bớt, xoa dịu
alleviate
Nổi lên, xuất hiện, phát sinh
arise
Thảm họa
catastrophe
Làm thoái chí, làm nản chí
daunting
Rào chắn
hurdle
Không vượt qua được, không thể khắc phục được
insurmountable
Đang tiến hành, đang diễn ra, liên tục, không ngừng
ongoing
Tính thế khó khăn, tình huống khó chịu, tình trạng khó xử
predicament
Có vấn đề, rắc rối
problematic