at times
VD : The debate was highly emotional at times.
28. Sự bảo tồn 4 - Conservation 4
Căn bệnh
disease
Tái xây dựng
reconstruct
Nhạy cảm
sensitive
Triển khai, mở rộng, làm cho phát đạt
develop
Không thể thiếu, quan trọng
integral
Chính sách
policy
Chủng loài có nguy cơ bị tuyệt chủng
endangered species
Nòi, giống
breed
Liều, mạo hiểm, đầy rủi ro, đầy nguy hiểm
risky
Trải qua (một trải nghiệm khó chịu), chịu, bị
suffer
Có lúc, đôi khi
at times