get someone's permission
VD : You need to get the manager's permission to take a holiday.
14. Chuyến du ngoạn 2 - An excursion 2
Thuyết phục
persuade
Thích hơn, đưa ra, trình ra
prefer
Đích đến, điểm đến
destination
Lo lắng, lo âu
anxious
Bên cạnh đó
besides
Chứng say xe
carsickness
Thay vì, thay thế
instead
Đầy (người), có người dùng
occupied
Xin phép ai đó
get someone's permission
Qua đêm ở một nơi khác
stay the night away from home
Bị cháy nắng
get sunburnt
Một mình
by one's self