official staff
/əˈfɪʃl stæf/
VD : She became an official staff in 2001.
31.Kế hoạch tiếp thị - A Marketing Plan
Giải quyết, xử lý
handle
Thực tập Marketing
marketing internship
Sản phẩm chính
main product
Sự sáng tạo
creativity
Kéo ai tham gia vào
involve in
Hội chợ việc làm
career expo
Bổn phận, trách nhiệm, nhiệm vụ
duty
Chịu trách nhiệm cho cái gì
responsible for
Nhân viên chính thức
official staff
Đóng góp vào
contribute to
Thăng tiến, thăng chức
promote
Lập kế hoạch
make a plan
Lương thực nhận (trừ hết thuế phí)
net salary
Lương tổng (chưa trừ thuế phí)
gross salary