pilgrim
/ˈpɪlɡrɪm/
VD : The pilgrim woman had travelled all the way from her town to Mecca.
19. Kỳ quan Việt Nam 3 - Wonders of Vietnam 3
Phông nền
backdrop
Tài sản thừa kế, di sản
heritage
Thuộc từ vựng học
lexical
Do con người làm ra, nhân tạo
man-made
Vật kỷ niệm, tượng đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm
monument
Công viên quốc gia, vườn quốc gia
national park
Khách hành hương (theo các tín ngưỡng)
pilgrim
Triều đại, thời kỳ, nhiệm kỳ
reign
Không thể quên được, khó quên
unforgettable
Lớn, rộng lớn
vast
Đi đây đó, đi lại, di chuyển
get around