recognise
/ˈrekəɡnaɪz/
VD : His contribution to the project is recognised in all the reports.
17. Trường đại học đầu tiên của Việt Nam 2 - The first university in Viet Nam 2
Nằm ở, đặt vị trí
locate
(+of) Bao gồm, gồm có
consist
Ngôi chùa
pagoda
Vây quanh, bao quanh
surround
Công nhận, ghi nhận
recognise
Địa điểm, vị trí
site
Khu phố cổ
Old Quarter
Trông nom, chăm sóc
take care of
Văn Miếu
Temple of Literature
Di sản thế giới
World Heritage