take heart
/teɪk hɑrt/
VD : Don't give up, take heart and keep trying.
19. Bài học 19 - Lesson 19
Dự thi (làm bài thi)
take an exam
Hành động
take action
Ngồi xuống
take a seat
Bước tiếp, tiến lên
take a step
Tận dụng, nắm lấy lợi thế của cái gì
take advantage of something
(+in sth) Bắt đầu tìm hiểu, có hứng thú với điều gì đó
take an interest
Sử dụng ma túy
take drugs
Có hiệu lực
take effect
Cam đảm lên, đừng nản lòng
take heart
(+at sth) Phật lòng, bất bình, cảm thấy bị xúc phạm
take offence