A. couldn't
B. needn't
C. mustn't
D. can't
A. become
B. will become
C. have become
D. were becoming
A. not leaving
B. don't leave
C. won't leave
D. not to leave
A. polluters
B. pollutants
C. pollutions
D. pollutes
A. interesting
B. interestingly
C. interested
D. interest
A. on
B. in
C. with
D. upon
A. Ø
B. a
C. the
D. an
A. prosperous
B. vulnerable
C. remained
D. prefect
A. chews and digests
B. reviews
C. dips into
D. swallows
A. slices
B. pages
C. sheets
D. pieces
A. Extinction
B. Survival
C. Conservation
D. Commerce
A. to be rebuilt
B. rebuild
C. rebuilt
D. be to rebuilt
A. owns
B. belongs
C. possesses
D. has
A. No, thanks
B. No, no problem
C. Yes, it is
D. Yes, I would
A. Thanks. I think so.
B. No problem.
C. Thank you. Hope you will drop in.
D. Of course not, It's not costly.
A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. couldn't + V(nguyên thể): không thể làm gì (quá khứ của “can’t”)
B. needn't + V(nguyên thể): không cần làm gì
C. mustn't + V(nguyên thể): cấm làm gì
D. can't + V(nguyên thể): không thể làm gì
Động từ ở mệnh đề sau chia quá khứ đơn => vế đầu cũng chia quá khứ.
Tạm dịch: Susan đã không thể nghe thấy người nói vì đám đông đang cổ vũ quá lớn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe