A. enjoyable
B. disruptive
C. accessible
D. inappropriate
A. spoke
B. speak
C. had spoken
D. has spoken
A. Deforestation
B. Conservation
C. Depletion
D. Protection
A. discriminate
B. contaminate
C. eliminate
D. preserve
A. in
B. of
C. on
D. with
A. pollute
B. preserve
C. damage
D. deplete
A. make
B. take
C. get
D. have
A. pollution
B. pollutant
C. polluted
D. pollute
A. prestigious
B. fortunate
C. traditional
D. numerous
A. from
B. of
C. on
D. with
A. Should I need
B. Needed
C. I have needed
D. I should need
A. Although
B. Because
C. So that
D. Despite
A. was
B. had been
C. is
D. has been
A. gives
B. is giving
C. has given
D. had given
A. Ø
B. a
C. an
D. the
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. enjoyable (adj): thú vị
B. disruptive (adj): gây rối
C. accessible (adj): có thể tiếp cận
D. inappropriate (adj): không thích hợp
Tạm dịch: Kể từ khi có sự xuất hiện của các thiết bị điện tử, các bài học ngày càng trở nên thú vị và hiệu quả hơn.
Chọn A
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe