A. presence
B. present
C. presentation
D. presenter
A. immigrants
B. movers
C. habitants
D. refugees
A. as fast as
B. so fast that
C. too fast to
D. fast enough
A. judged
B. thought
C. predicted
D. ranked
A. never
B. already
C. just
D. ever
A
Kiến thức: Từ loại
A. presence (n) sự hiện diện, xuất hiện
B. present (adj) hiện tại, tiếp diễn
C. presentation (n) bài thuyết trình
D. presenter (n) người thuyết trình
=> Scientists have counted up to 80 polar bears at a time in or near Kaktovik; many look healthy and plump, especially in the early fall, when their (28) presence overlaps with the Inupiat village’s whaling season.
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã đếm được có tới 80 con gấu Bắc Cực tại một thời điểm trong hoặc gần Kaktovik; nhiều con trông khỏe mạnh và đầy đặn, đặc biệt là vào đầu mùa thu, khi sự hiện diện của chúng trùng với mùa săn cá voi của làng Inupiat.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe