A. give
B. put
C. take
D. have
A. strict
B. severe
C. strong
D. healthy
A. off
B. away
C. up
D. over
A. that
B. which
C. what
D. who
A. but
B. although
C. despite
D. however
B
Many scientists (1) _____________the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures
Kiến thức: từ vựng
Cụm từ put (the) blame on sth/ sb: đổ tội cho ai/ cái gì
=> Many scientists (1) put the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures…
Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho các thảm họa thiên nhiên gần đây là do nhiệt độ thế giới tăng lên…
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe