A. table set
B. table laying
C. table mat
D. table manners
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
table set (n): bộ bàn
table laying: trải bàn, dọn bàn
table mat (n): khăn lót đĩa
table manners (n): phong thái trước bàn ăn
Tạm dịch: Các hành vi được coi là chính xác trong khi bạn đang ăn cùng bàn với những người khác được gọi là “table manners” (phong thái trước bàn ăn)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe