A. other
B. others
C. the others
D. the other
A
Kiến thức về từ vựng
Các phương án:
A. other (adjective) + danh từ số nhiều: những…khác ( nói chung)
B. others (pronoun) = other+ danh từ số nhiều: những…khác ( nói chung)
Others không dùng với danh từ theo sau
C. the others ( pronoun): Những cái / người còn lại trong nhóm vừa đề cập đến
D. the other: cái, người còn lại trong nhóm vừa đề cập đến
Giải thích: It added that young people are also spreading the disease to their parents, grandparents and other people. (…người trẻ tuổi cũng lan truyền bệnh cho ba mẹ ông bà họ và những người khác nữa)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe