A. are not allowed
B. had not allowed
C. have not allowed
D. will not allow
A
Kiến thức: Câu bị động
Công thức câu bị động thì hiện tại đơn: S + are/ is/ am (not) + Ved/P2
are not allowed: không được phép
had not allowed ( thì quá khứ hoàn thành): đã không cho phép
have not allowed ( thì hiện tại hoàn thành): không cho phép
will not allow (thì tương lai đơn): sẽ không cho phép
Passengers are not allowed to smoke in the train.
Tạm dịch: Các hành khách không được phép hút thuốc trên tàu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe