A. ticket
B. appointment
C. lunch set
D. seat
B
Kiến thức từ vựng
ticket (n): vé
appointment (n): cuộc hẹn
lunch set (n): suất ăn trưa
seat (n): chỗ ngồi
She doesn’t have the doctor's telephone number to book an appointment with him.
Tạm dịch: Cô ấy không có số điện thoại của bác sĩ để đặt lịch hẹn với ông ấy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe