A. will
B. willing
C. willingness
D. willingly
willing (adj): sẵn sàng
willingness (n): sự sẵn sàng, sự tự nguyện
willingly (adv): sẵn lòng, tự ý, tự nguyện
Vị trí cần điền đứng sau tính từ sở hữu nên cần một danh từ.
=>We are impressed by his willingness to help us with the hard mission.
Tạm dịch: Chúng tôi thấy ấn tượng vì sự sẵn sàng của anh ấy khi giúp đỡ chúng tôi trong nhiệm vụ khó khăn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe