A. equal
B. determined
C. obliged
D. active
determined (adj): kiên quyết
obliged (adj): bị ép buộc
active (adj): năng động
Cụm từ: equal to something/doing sth: đủ khả năng
to be determined to do sth: quyết làm gì, không để khó khăn ngăn cản.
They decided to divorce and Mary is determined to get the right to raise the child.
Tạm dịch: Họ quyết định ly hôn và Mary quyết có quyền nuôi đứa trẻ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe