A. attention
B. attentive
C. attentively
D. attentiveness
attentive (adj): ân cần, chu đáo
attentively (adv): chăm chú
attentiveness (n): thái độ ân cần, sự chăm chú
Từ cần điền đứng sau “tobe” =>điền tính từ
=>The lecturer explained the problem very clearly and is always attentive in response to questions.
Tạm dịch:Giảng viên giải thích vấn đề một cách rõ ràng và luôn ân cần trong việc trả lời các câu hỏi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe