A. Surprise
B. Surprised
C. Surprising
D. Surprisingly
Surprised (adj): ngạc nhiên
Surprising (adj): ngạc nhiên
Surprisingly (adv): 1 cách ngạc nhiên
Sử dụng trạng từ đứng đầu câu để nhấn mạnh cho cả câu.
=>Surprisingly,the athlete broke the world's record with his best attempt.
Tạm dịch:Thật đáng ngạc nhiên. vận động viên đã phá kỷ lục cùng với nỗ lực hết mình.
Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe