Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)
1. will |
2. are going to |
3. will |
4. is going to |
5. will |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không nghĩ cô ấy sẽ đến tối nay. Cô ấy phải ôn tập cho kỳ thi của mình vào ngày mai.
2. Chúng tôi đã đưa ra quyết định. Chúng tôi sẽ mua một ngôi nhà mới vào tháng tới.
3. Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi cuối kỳ.
4. Hãy nhìn mặt trời kìa. Nó sẽ là một ngày đẹp trời.
5. Tôi quên điện thoại cho bố. Tôi sẽ làm điều đó ngay sau bữa trưa.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe