Dictionary work. Work in pairs. Using a dictionary, find the nouns related to the verbs below. Check their meanings. (Từ điển. Làm việc theo cặp. Sử dụng từ điển, tìm các danh từ của các động từ bên dưới. Kiểm tra nghĩa của chúng)
Đáp án:
Verb (Động từ) |
Noun (Danh từ) |
Meanings (Nghĩa) |
entertain |
entertainment |
giải trí / sự giải trí |
erupt |
eruption |
phun trào / sự phun trào |
examine |
examination |
kiểm tra / sự kiểm tra |
motivate |
motivation |
thúc đẩy / động lực |
relax |
relaxation |
thư giãn / sự thư giãn |
rescue |
rescue |
giải cứu / sự giải cứu |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe