Vocabulary. Look at the photos on page 59. What do you think each part-time job involves? Match two or more phrases from the list below with each job. (Từ vựng. Nhìn vào các bức ảnh ở trang 59. Bạn nghĩ mỗi công việc bán thời gian đó liên quan đến điều gì? Ghép hai hoặc nhiều cụm từ trong danh sách bên dưới với mỗi công việc)
Work activities (hoạt động)
answer the phone (trả lời điện thoại)
travel a lot (du lịch nhiều)
be on your feet (đứng)
use a computer (dùng máy tính)
be part of a team (một phần của đội)
wear a uniform (mặc đồng phục)
deal with the public (thương lượng với cộng đồng)
work alone (làm việc một mình)
earn a lot (of money) (kiếm nhiều tiền)
work indoors/ outdoors (làm việc trong nhà / ngoài trời)
make phone calls (gọi điện)
work with children (làm việc với trẻ)
serve customers (phục vụ khách hàng)
work long hours / nine-to-five (làm việc nhiều giờ / giờ hành chính)
Gợi ý:
A: work outdoors, work alone, work long hours.
B: be a part of a team, work with children, wear a uniform.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe