Complete the sentences with “must, mustn't, should” or “shouldn't” (Hoàn thành các câu với “must, mustn't, should” hoặc “shouldn't”)
1. We … swim in the sea today. The weather is very bad and there's a red flag.
2. The exams are finished now. You … relax and have a nice time with your friends.
3. You … eat in the library. That's the rule.
4. We … arrive on time for lessons every day. It's very important.
5. You … go to bed late. It isn't a good idea.
6. We … cycle to school every day. It's cheaper than the bus.
7. You … buy that book. It isn't very good.
1. mustn’t |
2. should |
3. mustn’t |
4. must |
5. shouldn’t |
6. should |
7. shouldn’t |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay chúng ta không được bơi ở biển. Thời tiết rất xấu và có một lá cờ đỏ.
2. Các bài kiểm tra đã kết thúc ngay bây giờ. Bạn nên thư giãn và có một thời gian tốt đẹp với bạn bè của bạn.
3. Bạn không được ăn trong thư viện. Đó là luật.
4. Chúng ta phải đến đúng giờ để học mỗi ngày. Nó rất quan trọng.
5. Bạn không nên đi ngủ muộn. Đó không phải là một ý kiến hay.
6. Chúng ta nên đạp xe đến trường mỗi ngày. Nó rẻ hơn xe buýt.
7. Bạn không nên mua cuốn sách đó. Nó không tốt lắm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe