Vocabulary. Check the meaning of the verbs below. Find four pairs of verbs with opposite meanings. (Từ vựng. Kiểm tra ý nghĩa của các động từ dưới đây. Tìm bốn cặp động từ có nghĩa trái ngược nhau)
Đáp án:
Verbs to do with money (động từ dùng với tiền)
afford (chi trả) |
exchange (trao đổi) |
borrow (mượn) |
buy (mua) |
charge (trả tiền) |
cost (có giá) |
get a refund (nhận tiền trả lại) |
give a refund (đưa tiền trả lại |
save (tiết kiệm) |
lend (cho mượn) |
sell (bán) |
save up (tiết kiệm cho cái gì) |
waste (lãng phí) |
spend (tiêu) |
Đáp án:
- borrow >< lend; buy >< sell; get a refund >< give a refund; save –><spend.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe