Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Cô...

Câu hỏi :

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể)

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể) (ảnh 1)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Hướng dẫn dịch: Chiến lược kỹ năng từ điển

Các mục động từ trong từ điển của người học sẽ hiển thị cho bạn các dạng động từ được sử dụng. Chúng có thể hiển thị dạng như thế này ở đầu mục:  suggest (doing) (gợi ý làm gì), want (to do) (muốn làm gì), let … (do) (để ai làm gì) hoặc đưa ra một ví dụ:

- Cô ấy gợi ý đi ăn ngoài.

Dictionary work. Read the Dictionary Skills Strategy and study the dictionary entries below. Which verb a) takes an infinitive, b) takes an -ing form, and c) takes a bare form? (Công việc từ điển. Đọc Chiến lược Kỹ năng Từ điển và nghiên cứu các mục từ điển bên dưới. Động từ nào a) ở dạng to V, b) ở dạng -ing, và c) ở dạng nguyên thể) (ảnh 2)

Đáp án:

- avoid + doing (tránh làm gì)

- let + bare form (để ai làm gì)

- refuse + to V (từ chối làm gì)

Hướng dẫn dịch:

- avoid: động từ 1. làm gì để ngăn chặn thứ gì xảy ra hoặc tránh làm gì: Anh ấy luôn cố gắng tránh cãi vã nếu có thể. Cô ấy tránh ăn đồ ăn chứa chất béo. 2. tránh xa ai/cái gì: Tôi rời đi sớm để tránh giờ cao điểm. -> sự tránh né (danh từ)

- let: động từ (không có dạng bị động) 1. gợi ý hoặc ngỏ lời giúp đỡ: Để tôi giúp bạn. 2. cho phép ai làm gì: Để chúng bơi quanh hồ một lát.

- refuse: động từ. cho ai biết rằng bạn không muốn làm, đưa hay nhận gì đó. Anh ta từ chối nghe những gì tôi nói. Đơn xin việc của tôi nghiễm nhiên bị từ chối.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bài tập Word Skills. Verb patterns có đáp án !!

Số câu hỏi: 7

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2022 AnhHocDe