Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3)
Hướng dẫn dịch: Danh từ ghép: Danh từ + danh từ
a. Hầu hết các danh từ ghép đều được hình thành từ hai danh từ.
b. Ta thường viết chúng dưới dạng hai từ (đại lý du lịch), nhưng đôi khi dưới dạng một từ (bảng trắng), hoặc có dấu gạch ngang (người làm phim). Xem trong từ điển.
c. Trọng âm thường ở danh từ đầu tiên. bảng trắng
Đáp án:
bag drop |
/ˈbæɡ ˌdrɑːp/ |
flight attendant |
/ˈflaɪt əˌten.dənt/ |
boarding pass |
/ˈbɔːr.dɪŋ ˌpæs/ |
flight number |
/flaɪt ˈnʌm.bɚ/ |
check-in desk |
/ˈtʃek.ɪn ˌdesk/ |
hand luggage |
/ˈhænd ˌlʌɡ.ɪdʒ/ |
departure gate |
/dɪˈpɑːr.tʃɚ ɡeɪt/ |
passport control |
/ˌpæs.pɔːrt kənˈtroʊl/ |
departure lounge |
/dɪˈpɑːr.tʃɚˌlaʊndʒ/ |
seat belt |
/ˈsiːt ˌbelt/ |
departure screen |
/dɪˈpɑːr.tʃɚ skriːn/ |
security check |
/sɪˈkjʊr.ə.t̬i tʃek/ |
|
|
window seat |
/ˈwɪn.doʊ ˌsiːt/ |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe