Vocabulary. Look at the language for describing technology. Complete the phrases with the words below. (Từ vựng. Nhìn vào ngôn ngữ để mô tả công nghệ. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Đáp án:
Describing technology (miêu tả công nghệ)
Shape (hình dáng)
straight (thẳng)
rectangular (chữ nhật)
square (vuông)
circular (tròn)
curved (cong)
spherical (hình cầu)
triangular (tam giác)
Power (năng lượng)
- It's mains powered / battery powered / solar powered. (Nó được cấp nguồn điện lưới / chạy bằng pin / chạy bằng năng lượng mặt trời)
- It's cordless / rechargeable. (Không dây / có thể sạc lại)
Construction (cấu trúc)
It's made mostly of glass / steel, etc. ((Nó được làm chủ yếu bằng thủy tinh / thép, v.v)
It's got wheels / a long handle / a triangular base / a square lid, etc. (Nó có bánh xe / tay cầm dài / đế hình tam giác / nắp vuông, v.v)
Use (công dụng)
You use it to ... (Bạn dùng nó để)
It allows you to … (Nó cho phép bạn)
It prevents you from (+-ing) … (Nó ngăn bạn khỏi)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe