Match the adjectives in blue from exercise 1 with the nouns in the table. Listen and check (Nối các tính từ màu xanh lam trong bài tập 1 với các danh từ trong bảng. Nghe và kiểm tra)
Noun |
Adjective |
ambition (tham vọng) charm (quyến rũ) confidence (sự tự tin) energy (năng lượng) fame (sự nổi tiếng) kindness (lòng tốt) strength (sức mạnh) success (thành công) talent (tài năng) weakness (sự yếu ớt) |
ambitious (tham vọng) charming (quyến rũ) confident (tự tin) energetic (đầy năng lượng) famous (nổi tiếng) kind (tốt bụng) strong (mạnh mẽ) successful (thành công) talented (có tài năng) weak (yếu) |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe