Put the verb into the correct form to complete the sentences.
1. I’m not tall enough to play volleyball. I wish tall and strong. (I/ be)
2. I’m fed up with this rain. I wish raining. (it/ stop)
3. My grandparents don’t like living in the city. They wish in the countryside.(they/ live)
4. It’s a difficult question. I wish the answer. (I/know)
5. I wish here. She’d be able to help us. (Ann/ be)
6. Aren’t they ready yet? I wish . (they/ hurry up)
7. It would be nice to stay here. I wish go now. (we/ not have to)
8. It’s freezing today. 1 wish so cold. I hate cold weather.(it/ not be)
9. What’s her name again? I wish remember her name. (I/ can)
10. You’re driving too fast. I wish a bit. (you/ slow down)
11. What I said was stupid. I wish anything. (I/ not say)
12. I should have listened to you. I wish your advice. (I/ take)
13. I’m really sleepy today. I wish take Bob to the airport last night. (I/ not have to)
14. It was a terrible film. I wish to see it. (we/ not go)
15. It was so hot that I wish to the beach. (I/ go)
1. I were 2. it stopped 3. they lived 4. I knew 5. Ann were
6. they hurried up 7. we didn’t have to 8. it weren’t
9. I could 10. you slowed down 11. I hadn’t said
12. I had taken 13. I hadn’t had to 14. we hadn’t gone
15. I had gone
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe