C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Dạng khác của câu điều kiện:
provided/ providing that + clause: với điều kiện là, miễn là = as/so long as
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall......+ (not)+ Vo
Dùng đ ể diễn tả những đi ều có thể x ảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu chữ viết tay của bạn d ễ đọc, người kiểm tra sẽ chấp nh ận câu trả lời của b ạn.
A. Mặc dù giám thị không thể đọc chữ viết của bạn, ông ấy sẽ chấp nhận đáp án của bạn. => sai nghĩa
B. Cho dù chữ viết của b ạn là gì, giám thị cũng chấp nhận đáp án của b ạn. => sai nghĩa
C. Giám thị sẽ chấp nhận đáp án của bạn nếu chữ viết của bạn đ ẹp. => sai nghĩa
D. Miễn là giám thị có thể đọc được chữ viết tay của bạn, ông ấy s ẽ chấp nhận câu trả lời của bạn. => đúng
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe