Complete each sentence with a suitable word below.

Câu hỏi :

Complete each sentence with a suitable word below.

caring                           responsibility                household      close-knit

     willing                           project                          supportive      mischievous

1. The committee has set up an inner city housing ___________.

2. She always helps her mother with ___________ chores.

3. The new job means taking on more ___________.

4. These children are sometimes ___________ but obedient and hard-working.

5. You can phone me whenever you need. I am always ___________ to help you.

6. My teacher is a ___________ woman.

7. She was very ___________ during my father’s illness.

8. The people in my village living in a ___________ community.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

1.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau danh động từ “housing” cần thêm một danh từ để tạo thành danh từ ghép.

project (n): dự án

Tạm dịch: Ủy ban đã thành lập một dự án nhà ở nội thành.

Đáp án: project

2.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Trước danh từ “chores” cần một danh từ để tạo thành danh từ ghép.

household chores (n): việc nhà

Tạm dịch: Cô ấy luôn giúp mẹ cô ấy làm việc.

Đáp án: household

3.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau giới từ “on” cần danh từ

responsibility (n): trách nhiệm

Cụm từ “take responsibility” (trách nhiệm)

Tạm dịch: Công việc mới có nghĩa là có nhiều trách nhiệm hơn.

Đáp án: responsibility

4.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau động từ “are” cần tính từ.

mischievous (adj): tinh nghịch, nghịch ngợm

Tạm dịch: Những đứa trẻ này thỉnh thoảng nghịch ngợm nhưng vâng lời và chăm chỉ.

Đáp án: mischievous

5.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau động từ “am” cần tính từ.

willing (adj): sẵn lòng

Tạm dịch: Bạn có thể gọi tôi bất cứ khi nào bạn cần. Tôi luôn sẵn lòng giúp bạn.

Đáp án: willing

6.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Trước danh từ “woman” cần tính từ.

caring (adj): chu đáo

Tạm dịch: Cô giáo của tôi là một người phụ nữ chu đáo.

Đáp án: caring

7. Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau động từ “was” cần tính từ.

supportive (adj): ủng hộ, giúp đỡ, đỡ đần

Tạm dịch: Cô ấy đã đỡ đần khi bố tôi ốm.

Đáp án: supportive

8.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Trước danh từ “community” cần tính từ.

close-knit (adj): gần gũi, khăng khít

Tạm dịch: Mọi người ở làng của tôi sống trong một cộng đồng khăng khít.

Đáp án: close-knit

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án !!

Số câu hỏi: 624

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2022 AnhHocDe