He is dishonest. That's what I dislike about him.
It is his _______________________________ about him.
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dishonest (adj): không trung thực, không thành thật
dishonesty (n): sự không thành thật, sự không trung thực
Dấu hiệu: sau tính từ sở hữu “his” cần một danh từ
Cấu trúc câu chẻ: It is + danh từ cần nhấn mạnh + that + S + V
Tạm dịch: Anh ấy không trung thực. Đó là điều tôi không thích ở anh ấy.
= Sự không trung thực của anh ấy là điều mà tôi không thích ở anh ấy.
Đáp án: dishonesty that I dislike
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe