Complete the sentences with the affirmative or negative form of “there was, there were” (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của "there was, there were")
1. The weather on our holiday was warm and dry. … any rain at all.
2. … a shop at the museum and I bought some great things for my family.
3. I wasn't scared in the tunnel because … any ghosts.
4. The science museum was amazing. … hundreds of different things to see.
5. … a new boy in our class last week.
6. … any good films on TV yesterday and I went to bed early.
Đáp án:
1. There wasn't |
2. There was |
3. there weren't |
4. There were |
5. There was |
6. There weren't |
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết vào kỳ nghỉ của chúng tôi ấm áp và khô ráo. Không hề có mưa.
2. Có một cửa hàng ở bảo tàng và tôi đã mua một số thứ tuyệt vời cho gia đình mình.
3. Tôi không sợ hãi trong đường hầm vì không có bất kỳ bóng ma nào.
4. Bảo tàng khoa học thật tuyệt vời. Có hàng trăm thứ khác nhau để xem.
5. Có một cậu bé mới trong lớp của chúng tôi vào tuần trước.
6. Không có bất kỳ bộ phim hay nào trên TV ngày hôm qua và tôi đã đi ngủ sớm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe