Write sentences with the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “was/ were/ wasn’t/ weren’t” (Viết câu với dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “was/ were/ wasn’t/ weren’t”)
Đáp án:
1. wasn't, was |
2. were, weren't |
3. wasn't, was |
4. were, weren't |
5. was, wasn't |
6. wasn't, was |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không ăn sáng lúc 7:30.
Tôi đang đi bộ đến trường với Mia.
2. Chúng tôi đã leo núi trước đó.
Chúng tôi không ngủ trong lều của mình.
3. Sara không đứng trong bức ảnh.
Cô ấy đang ngồi trên ghế sofa.
4. Bạn đang xem TV lúc 8:30.
Bạn không nghe nhạc.
5. Mike đã chơi bóng rổ hôm nay.
Anh ấy không bơi ở biển.
6. Trời không có tuyết lúc 3:30 chiều nay.
Trời đang mưa.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe