Complete the sentences using “will” or “be going to” and the verb (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng “will” hoặc “be going to” và động từ)
1. Amelia is ill, but I think she … better tomorrow.
2. Guess what! I spoke to my dad last night and he … me that old guitar in the music shop.
3. “What's your prediction for the match?” - “I think our team … 3-0.”
4. That song is terrible. I'm sure you … it.
5. At the school concert on Saturday, we … some samba music.
6. I … that programme on TV later. I've got different plans.
Đáp án:
1. 'll feel |
2. 's going to buy |
3. will win |
4. won't like |
5. 're going to play |
6. 'm not going to watch |
Hướng dẫn dịch:
1. Amelia bị ốm, nhưng tôi nghĩ cô ấy sẽ cảm thấy tốt hơn vào ngày mai.
2. Đoán xem! Tôi đã nói chuyện với bố tôi vào đêm qua và ông ấy sẽ mua cho tôi cây đàn cũ đó trong cửa hàng âm nhạc.
3. "Dự đoán của bạn cho trận đấu là gì?" - “Tôi nghĩ đội của chúng ta sẽ thắng 3-0.”
4. Bài hát đó thật kinh khủng. Tôi chắc rằng bạn sẽ không thích nó.
5. Tại buổi hòa nhạc của trường vào thứ bảy, chúng tôi sẽ chơi một số bản nhạc samba.
6. Sau này tôi sẽ không xem chương trình đó trên TV. Tôi có nhiều kế hoạch khác nhau.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe