A. decisions
B. priorities
C. assessments
D. achievements
D
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
Tù “accomplishments” ở đoạn 2 có thể được thay thế bởi ______.
A. decisions (n): những quyến định.
B. priorities (n): những sự ưu tiên.
C. assessments (n): những sự đánh giá.
D. achievements (n): những sự đạt được, những thành tích, thành tựu.
Accomplishments (n): sự hoàn thành = D. achievements (n).
Tạm dịch: “People who do not keep lists often face the end of the word day with uncertainly over the significance of their accomplishments, which over time can contribute to serious problem in mental and physical health”- (Những người không đặt ra những danh sách ưu tiên sẽ thường xuyên phải đối mặt với những ngày cuối cùng không chắc chắn về tầm quan trọng của việc hoàn thành các công việc, điều đó theo thời gian có thể ảnh hưởng nghiêm trọng tới các vấn đề sức khỏe về mặt tinh thần và thể lực).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe