acquire a taste for
/əˈkwaɪər ə teɪst fɔːr/
VD : She had acquired a taste for power after serving as mayor for two years.
47. Thị hiếu 2 - A matter of taste P2
Ly kỳ, hồi hộp, gây phấn khích
thrilling
Có tài năng, có năng khiếu
talented
Tẻ nhạt, làm mệt mỏi
tedious
Lạnh sống lưng, sởn gai ốc, khiếp đảm
spine-chilling
Khiếp sợ, sợ hãi
terrified
Gây sợ hãi, đáng sợ
terrifying
Là vấn đề do thị hiếu/ sở thích quyết định
a matter of taste
Bắt đầu thích/ muốn có cái gì đó
acquire a taste for
Là chuyện có tính xúc phạm, làm người khác buồn hoặc tức giận
be in bad taste
Sáng tác/ soạn một bài nhạc
compose a song
Có những thị hiếu/ sở thích khác nhau
have diverse tastes
Có chung thị hiếu/ sở thích
share the same taste