afford
/əˈfɔːrd/
VD : They can't afford to buy this house.
1. Khoảng cách thế hệ 1 - The generation gap P1
Sự xung đột
conflict
Gánh nặng
burden
Bảo thủ, dè dặt, thận trọng
conservative
Lướt, xem qua, lướt mạng
browse
Có thể mua được, có thể chi trả (thường đi với can hoặc could)
afford
Chăm sóc trẻ em (khi bố mẹ đi làm)
childcare
Gia đình hạt nhân
nuclear family
Cởi mở, phóng khoáng, thoáng, sẵn sàng tiếp nhận cái mới
open-minded
Cách cư xử trong bữa ăn
table manners
Góc độ, quan điểm
viewpoint
Theo bước, nối bước ai
follow in one's footstep