be laid-back
/bi ˌleɪd ˈbæk/
VD : Unlike my mother, who takes things very seriously, I am quite laid-back.
2. Các mối quan hệ P2 - Relationship P2
Thích thú điều gì
enthusiastic about something
Gia đình hạt nhân
nuclear family
Được nuôi dưỡng
be brought up
Được nhìn nhận như
come across as
Thoải mái, không lo nghĩ (tính cách)
be laid-back
Bị phân tán (xa nhau)
widely dispersed
Nhận thức về danh tính
sense of identity
Là chính mình với ai
be yourself with somebody
Tranh cãi, tranh giành điều gì
argue over something
Kẻ lạc loài trong gia đình
the black sheep of the family