bear in mind
/beər ɪn maɪnd/
VD : bear in mind that you have to return the bike before 10PM.
11.Tâm lý & Suy nghĩ - Minds & Thoughts
Nổi cơn thịnh nộ
throw a tantrum
Hình dung, làm cho hiển thị
visualise
Một cách đặc trưng, đặc thù
typically
Ghi nhớ điều gì
bear in mind
Mở mang tâm trí (hiểu biết)
broaden the mind
Có kế hoạch, ý định
have something in mind
Đang lo lắng về điều gì
have something on your mind
Quên mất điều gì, trượt khỏi tâm trí
it slipped my mind
Giữ tâm trí cởi mở
keep an open mind
Đầu óc trống rỗng
my mind went blank
Dừng lo lắng về việc gì
put your mind at ease