break up
VD : Their relationship has broken up.
73. Kí ức mái trường - Memories of schools
Theo kịp với, cập nhật với
keep up with
Chia tay, kết thúc, tan vỡ
break up
Đuổi kịp, bắt kịp
catch up on
Ngủ gật
doze off
Không giỏi việc gì
do badly at
Mắng ai đó (vì lỗi gì)
give somebody a telling-off
Giữ ai ở lại, cấm túc (như một hình phạt)
keep somebody in
Trừ điểm (của bài thi, bài luận,...)
mark somebody down
Cần cố gắng hơn nữa
pull your socks up
Hồi tưởng
think back to
Buộc ai đó phải rời đi
throw somebody out