by chance
/baɪ tʃɑːns/
VD : They had met by chance at university and have been best friends since then.
9. Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn 1 - For a better community 1
Phấn khích, thích thú
excited
Bài quảng cáo, tin quảng cáo, chương trình quảng cáo
advertisement
Tương tác
interact
Sự phát triển, mở rộng
development
Ứng tuyển, nộp hồ sơ xin
apply
Cộng đồng
community
Sự cân bằng
balance
Bản thông báo, sự thông cáo
announcement
Quyên góp, cho tặng, hiến (máu)
donate
Có tính sáng tạo
creative
Lo lắng, lo âu, quan tâm
concerned
Một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by chance