carry something out
VD : After getting permission, we started to carry the investigation out as soon as possible.
36. Cuộc điều tra - A police investigation
Hỏi han, hỏi thăm
ask after
Tìm gặp
ask for
Luôn luôn, mọi lúc
at all times
An toàn là trên hết
better to be safe than sorry
Triển khai cái gì
carry something out
Kiểm tra cái gì
go through
Nếu không chắc
if in doubt
Nhấn mạnh cho ai đó hiểu rằng
impress on
Đang trong quá trình tìm kiếm (thứ gì)
in search of
Để ai vào (đâu đó)
let somebody in
Xuất bản (sách, tác phẩm)
put something out
Lừa ai đó
take somebody in