commonly
/ˈkɑːmənli/
VD : Wood is a commonly used building material here in the village.
26.Ngành xây dựng - Construction
Kiến trúc
architecture
Được làm bằng (chất liệu, nguyên liệu)
be made of
Chắc chắn, nhất định, nào đó
certain
Thường thường, thông thường
commonly
Xây dựng
construction
Khuyết điểm, bất lợi
downside
Nguyên liệu, chất liệu, vật liệu
material
Đáng kể, đáng chú ý, có tiếng
notable
Bản kế hoạch, dự định, sơ đồ
plan
Trì hoãn
postpone
Kế hoạch đề xuất, bản thảo
proposal
Có thể tránh được
avoidable