face up to
/feɪs ˈʌp tuː/
VD : He had to face up to the fact that he could never walk again.
2. Ăn uống lành mạnh - Healthy eating plan
Cắt giảm
cut down on
Đối diện với, chấp nhận với
face up to
Suy giảm (về số lượng hoặc chất lượng)
fall off
Liên quan đến vấn đề gì
as far as something is concerned
Ngừng ăn cái gì
cut something out
Khiến ai đó no căng
fill somebody up
Tuân thủ đúng (chế độ dinh dưỡng, chế độ luyện tập)
keep to something
Tăng cân
put on weight
Đăng ký
sign up for
Thay đổi lối sống
turn over a new leaf