get on with
/ɡet ɑːn wɪð/
VD : She's never really got on with her sister.
18. Bạn gái cũ - Ex-girlfriends
Sống hòa thuận với
get on with
Mắc lừa
fall for
Chấm dứt mối quan hệ với ai
finish with
Dọn đến sống cùng ai
move in with
Lừa gạt (tình cảm của ai)
cheat on
Hồi hộp, căng thẳng (trước một việc quan trọng nào đó)
have cold feet
Tâm đầu ý hợp (dù mới quen)
hit it off
Rất nhiều, cực kỳ
in a big way
Không nỡ làm gì
not have the heart to do
Gợi cho ai đó nhớ về ai
remind somebody of somebody