get permission
/ɡɛt pərˈmɪʃn/
VD : He didn't get permission to use the company car, so he had to take the bus to the meeting.
6. Bài học 6 - Lesson 6
Bị sa thải, bị đuổi việc
get sacked
Đi vào trọng tâm
get to the point
Mặc quần áo
get dressed
Say rượu
get drunk
Đi lạc, lạc đường
get lost
Kết hôn
get married
Cắt tóc
get my hair cut
Được phép làm một việc gì đó
get permission
Mang thai
get pregnant
Ưu tiên việc gì hơn
get priority over something