handicapped
/ˈhændikæpt/
VD : handicapped people have more job opportunities nowadays.
10. Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn 2 - For a better community 2
Bị thiệt thòi
disadvantaged
Tàn tật, bị tật nguyền
handicapped
Liệt sĩ, người hi sinh vì đạo
martyr
Sự thuê lao động, sự tuyển dụng
employment
Trang thiết bị, công trình, cơ sở vật chất
facility
Sự ưu tiên
priority
May mắn
fortunate
Giúp ích, có ích, hữu ích
helpful
Vô vọng, tuyệt vọng
hopeless
Người bệnh tật, người tàn phế
invalid
Có ý nghĩa, đầy ý nghĩa
meaningful