have the nerve
/hæv ðə nɜːrv/
VD : I can't believe he had the nerve to lie to my face like that.
11. Bài học 11 - Lesson 11
Tổ chức cuộc họp
hold a meeting
(+of sb) Có ưu thế, lợi thế hơn
have the advantage
(+to do sth) Can đảm, dám làm gì
have the nerve
Tranh cãi, lời qua tiếng lại
have words
Đạt được mục tiêu
hit the target
Đúng, chính xác, không sai
hold true
Nín thở, ngưng thở chờ đợi điều gì
hold your breath
Viêt nhật ký
keep a diary
Giữ lời hứa
keep a promise
Lưu trữ thông tin, hồ sơ
keep a record