hospitalisation
/ˌhɑːspɪtəlaɪˈzeɪʃn/
VD : Because of the severity of the accident, the patient required hospitalisation.
1. Tiểu sử 1 - Life Stories P1
Thành tựu
achievement
Chẩn đoán (bệnh)
diagnose
Xuất sắc, kiệt xuất
distinguished
Sự rộng lượng, tính hào phóng
generosity
Sự nhập viện, đưa vào bệnh viện
hospitalisation
Tính kiên trì, sự bền chí
perseverance
Cái chân giả
prosthetic leg
Đáng kính trọng, đứng đắn
respectable
Có tài năng, có năng khiếu
talented
Dao động, phân vân
waver